Cùng xem bài mẫu dành cho chủ đề về Ước Mơ, một chủ đề cũng được hỏi trong rất nhiều kì thi IELTS các năm vừa qua nhé!
What was your childhood dream?
When I was little, I always dreamed of flying to the moon, so I studied and tried my best to become an astronaut. However, now I no longer want to observe the stars and planets from the moon and so I am pursuing more realistic dreams, ones that are actually not so out of my reach.
(Khi tôi còn nhỏ, tôi luôn mơ về việc bay lên mặt trăng, vì thế tôi đã học và cố gắng hết sức để trở thành một phi hành gia. Tuy nhiên, bây giờ tôi không còn muốn chiêm ngưỡng quan sát các vì sao và các hành tinh từ mặt trăng nữa rồi, nên tôi đang theo đuổi các ước mơ thực tế hơn, những ước mơ mà thực sự không quá xa tầm với.)
Are you the kind of person who sticks to dreams?
As you can see, I am obviously not the kind of person who will stick to dreams since I my dreams are from an inspiring influencer, which varies in different phases of my life. So I think it would be hard for me to have only one dream throughout my life.
(Bạn thấy đấy, tôi rõ ràng không phải người theo đuổi các ước mơ bởi các ước mơ của tôi là từ người truyền cảm hứng, mà các giai đoạn khác nhau thì điều đó lại khác. Vì thế tôi nghĩ sẽ khó để tôi theo một ước mơ duy nhất xuyên suốt cuộc đời).
What is your dream job?
Recently, I’ve been getting more exposure to teaching and I think this particular field kinda matches with me. To be honest, it never crossed my mind that I would stand in front of the whole class and talk about everything to them. However, I have been enjoying it lately and will follow this career path in the near future.
(Gần đây, tôi đang được tiếp xúc nhiều hơn với công việc giảng dạy và tôi thấy ngành này khá là hợp với tôi. Thực sự thì tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ đứng trước cả một lớp học và giảng về mọi thứ. Tuy nhiên, gần đây tôi khá là thích việc này và sẽ còn đi theo con đường sự nghiệp này đến sau này).
Do you think you are an ambitious person?
Actually, I am not a person who should be called “dream big” but it is not an exaggeration to say that I am an ambitious one. I stay quite close with everything I have chosen and tried my best to keep up with it.
(Thật ra, tôi cũng không phải người mà “mơ lớn” nhưng cũng không phải nói quá khi khẳng định rằng tôi là người tham vọng. Tôi bám khá sát mọi điều tôi đã chọn và cố hết sức để theo đuổi được chúng).
Soạn thảo bởi đội ngũ chuyên môn EZ Lingo English
(Bài mẫu band 8+)
- Từ vựng:
- astronaut (n): phi hành gia.
- out of one’s reach: nằm ngoài tầm với.
- vary (v): khác.
- exposure (v): tiếp xúc.
- exaggeration (n): sự phóng đại.
- keep up with: bắt kịp ai/ cái gì.